Những bộ lưu điện Santak công suất 10KVA
Santak được biết đến là một trong những nhà sản xuất bộ lưu điện (UPS) lớn nhất thế giới. Santak tiền thân là một thành viên trực thuộc Tập đoàn Phoenixtex Power, sau đó tách riêng, phát triển thành tập đoàn và chính thức đi vào hoạt động năm 1984, với trụ sở chính đóng tại bang California, Hoa Kỳ. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp là nghiên cứu, sản xuất và phát triển các giải pháp nguồn điện dự phòng trong ngành CNTT, viễn thông, an ninh quốc phòng, y khoa, tài chính, ngân hàng….
Bộ lưu điện ups có ưu – nhược điểm gì?
So với những dòng sản phẩm khác có cùng công dụng, bộ lưu điện được dùng phổ biến nhờ những ưu điểm và hạn chế riêng.
Ưu điểm của bộ lưu điện ups
- Các thiết bị, máy móc được bảo vệ và không bị hư hỏng trước những sự cố về nguồn điện xảy ra. Những thiết bị có sự nhạy cảm về nguồn điện như sản phẩm y tế, máy chủ... rất cần các loại lưu điện chất lượng.
- Bộ lưu điện ups cung cấp nguồn điện năng kịp thời cho các thiết bị như máy tính để đảm bảo thông tin cần thiết được sao lưu, lưu trữ vào phần mềm.
- Bộ lưu điện có nhiều dòng đa dạng với công suất khác nhau. Người dùng có thể chọn lựa những sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Chi phí mua một bộ lưu điện ups đối với nhiều người là cao nhưng nếu so sánh với những khoản chi để khắc phục khi nguồn điện gây ra thì sẽ thấp hơn nhiều so với các thiết bị khác.
Nhược điểm của bộ lưu điện
Bên cạnh những ưu điểm, thiết bị lưu điện vẫn còn tồn tại những điểm hạn chế như:
- Thời gian lưu điện của một thiết bị ngắn. Đôi khi những dòng sản phẩm công suất thấp còn không đủ nguồn điện để người dùng thực hiện những công việc lưu trữ kịp thời trong trường hợp mất điện xảy ra.
- Nếu người dùng không biết cách sử dụng bộ lưu điện ups thì sẽ gây ra tình trạng cháy nổ, thậm chí là ảnh hưởng đến những thiết bị khác.
Sau đây boluudienups.net sẽ giới thiệu đến quý khách hàng những bộ sản phẩm ups công suất 10KVA mà đáng để quan tâm.
1.UPS Santak Online 3C10KS Chính Hãng
Chức năng N+X: Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) 3 bộ với nhau để nâng công suất lưu trữ điện lên 3 lần, bảo vệ nguồn đa tầng, chia đều tải.
Thời Gian Lưu Điện Tối Đa:
- 1 bộ ắcqui DCX-A08 (12V-24Ah): 22 phút (100% tải)
- 2 bộ ắcqui DCX-A08 (12V-24Ah): 54 phút (100% tải)
- 3 bộ ắcqui DCX-A08 (12V-24Ah): 1h 21 phút (100% tải)
Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý.
- Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng
- Thời gian chuyển mạch bằng không (= 0)
- Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện
- Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện
- Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn
- Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc-qui mà không cần đến điện lưới.
- Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
- Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)
- Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
- Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng.
Công ty cổ phần công nghệ Elco - nhà phân phối bộ lưu điện UPS toàn quốc
Thông Số Kỹ Thuật |
Chi Tiết |
Model |
Santak Castle True Online 3C10KS |
Hãng Sản Xuất |
Santak |
Công Nghệ |
True online – Double Conversion (Trực tuyến – Chuyển đổi kép – Xừ lý DSP) |
Tính Năng |
Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điệnTự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tảiKhởi động bộ lưu điện bằng nguồn ắcqui mà không cần đến điện lưới |
|
|
Công Suất Lưu Điện |
10 KVA/ 7 KW |
Điện Áp Vào (V) |
220V AC (115 – 300V AC) |
Tần Số Nguồn Vào (Hz) |
50 (46 – 54 Hz) |
Điện Áp Ra (V) |
220 ± 1% (chế độ ắcqui) |
Tần Số Nguồn Ra (Hz) |
50 ± 0.05 Hz (chế độ ắcqui) |
|
|
Dạng Sóng |
Sóng Sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắcqui |
Điện áp charge BBV |
240V DCBộ xử lý chưa có ắcqui đi kèm |
Thời Gian Lưu Điện Tối Đa |
1 bộ ắcqui DCX-A08 (12V-24Ah): 22 phút (100% tải)2 bộ ắcqui DCX-A08 (12V-24Ah): 54 phút (100% tải)3 bộ ắcqui DCX-A08 (12V-24Ah): 1h 21 phút (100% tải) |
|
|
Kết Nối |
RJ11RJ45RS 232Khe cắm thông minh |
Phần Mềm Quản Lý |
Phần mềm Winpower: giám sát, tự động bật/ tắt UPS và hệ thống |
Kích Thước (WxDxH) (mm) |
260 x 570 x 717 |
Trọng Lượng (kg) |
39 |
|
|
Thích Hợp Với Thiết Bị |
Máy chủ, thiết bị mạng, máy rút tiền ATM, thiết bị viễn thông, an ninh, phân tích, đo lường, xét nghiệm y khoa va nhiều ứng dụng quan trọng khác |
Bảo Hành |
3 năm |
2. UPS Santak True Online C10K Chính Hãng

Công ty cổ phần công nghệ Elco - nhà phân phối bộ lưu điện UPS toàn quốc
NGUỒN VÀO |
|
Điện áp danh định |
220 VAC |
Ngưỡng điện áp |
176 ~ 276 VAC |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định |
50 Hz (46 ~ 54 Hz) |
Hệ số công suất |
>= 0.98 |
Tương thích máy phát điện |
Có |
NGUỒN RA |
|
Công suất |
10 KVA / 7 KW |
Điện áp |
220 VAC ± 1% |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng |
Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. |
Tần số |
50 Hz ± 0.05 Hz |
Hiệu suất |
88% (Chế độ điện lưới, Ắc quy) |
Khả năng chịu quá tải |
>= 105% trong 10 phút |
Cấp điện ngõ ra |
Hộp đấu dây |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP BỘ LƯU ĐIỆN |
|
Chức năng tắt khẩn cấp bộ lưu điện EPO |
Tùy chọn theo yêu cầu |
CHẾ ĐỘ BYPASS |
|
Tự động chuyển sang chế độ Bypass |
Quá tải, UPS lỗi, mức Ắc quy thấp |
Công tắc bảo dưỡng |
Có sẵn |
ẮC QUI |
|
Loại ắc qui |
12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. |
Thời gian lưu điện |
5 phút với 100% tải, 13 phút với 50% tải |
Thời gian nạp điện cho Ắc quy |
8 giờ nạp được 90% dung lượng bình. |
GIAO DIỆN |
|
Bảng điều khiển |
Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái |
Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp |
RS232, khe thông minh |
Phần mềm quản lý |
Phần mềm quản lý năng lượng và tự động Shutdown hệ thống Winpower/Webpower |
Thời gian chuyển mạch |
0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X |
Không |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG |
|
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
0 ~ 40oC |
Độ ẩm môi trường hoạt động |
20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát |
Quạt đối lưu không khí. |
TIÊU CHUẨN |
|
Độ ồn khi máy hoạt động |
55 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) |
IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
|
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) |
|
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) |
|
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI |
IEC 62040-2, với dòng điện vào >= 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG |
|
Kích thước (R x D x C) (mm) |
260 x 570 x 717 |
Trọng lượng tịnh (kg) |
84 |
3. Ups Santak True Online C10KS Chính Hãng - Ắc Quy Rời
Công ty cổ phần công nghệ Elco - nhà phân phối bộ lưu điện UPS toàn quốc
NGUỒN VÀO |
|
Điện áp danh định |
220 VAC |
Ngưỡng điện áp |
176 ~ 276 VAC |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định |
50 Hz (46 ~ 54 Hz) |
Hệ số công suất |
>= 0.98 |
Tương thích máy phát điện |
Có |
NGUỒN RA |
|
Công suất |
10 KVA / 7 KW |
Điện áp |
220 VAC ± 1% |
Số pha |
1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng |
Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui. |
Tần số |
Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0.05 Hz (Chế độ Ắcquy) |
Hiệu suất |
88% (Chế độ điện lưới, Ắcquy) |
Khả năng chịu quá tải |
>= 105% trong 10 phút |
Cấp điện ngõ ra |
Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS |
|
Tự động chuyển sang chế độ Bypass |
Quá tải, UPS lỗi, mức Ắcquy thấp |
Công tắc bảo dưỡng |
Có sẵn |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO) |
|
Chức năng tắt khẩn cấp bộ lưu điện (EPO) |
Tùy chọn theo yêu cầu |
ẮC QUI |
|
Loại Ắc qui |
12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng. |
Thời gian lưu điện |
Tùy thuộc vào dung lượng Ắcqui gắn ngoài |
Thời gian nạp điện cho Ắc qui |
Tùy thuộc vào dung lượng Ắcqui gắn ngoài |
GIAO DIỆN |
|
Bảng điều khiển |
Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái |
Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp |
RS232, khe thông minh |
Phần mềm quản lý |
Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower/Webpower. |
Thời gian chuyển mạch |
0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X |
Cho phép kết nối song song lên đến 3 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG |
|
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
0 ~ 40oC |
Độ ẩm môi trường hoạt động |
20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát |
Quạt đối lưu không khí. |
TIÊU CHUẨN |
|
Độ ồn khi máy hoạt động |
55 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) |
IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
|
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) |
|
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) |
|
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI |
IEC 62040-2, với dòng điện vào >=25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG |
|
Kích thước (R x D x C) (mm) |
260 x 570 x 717 |
Trọng lượng tịnh (kg) |
38 |
Tin cùng danh mục
- Tụ bù hạ thế là gì? 5 công dụng của tụ bù hạ thế bạn phải biết (02/05/2022)
- Tù bù là gì? Tác dụng của tụ bù trong các thiết bị điện (02/05/2022)
- Vi mạch điện tử là gì? Các loại vi mạch phổ biến nhất (02/05/2022)
- Rơ le bảo vệ là gì? Các loại rơ le bảo vệ phổ biến nhất (02/05/2022)
- Nhiệt điện trở là gì? Các loại nhiệt điện trở phổ biến trên thị trường (02/05/2022)