
Bộ lưu điện Ups Delta-CL6000VS
Bộ lưu điện Ups Delta CL6000VS 6000va là dòng sản phẩm Ups được ứng dụng công nghệ hiện đại, thích hợp sử dụng cho máy chủ, thiết bị mạng, máy rút tiền ATM, thiết bị điện tử viễn thông, an ninh, phân tích, đo lường, xét nghiệm y khoa, thiết bị văn phòng và nhiều ứng dụng quan trọng khác…
Công dụng của UPS DELTA CL6000VS
-
Công nghệ Online chuyển đổi kép.
-
Dải điện áp đầu vào rộng.
-
Công nghệ tiên tiến nâng cao hệ số công suất.
-
Sóng sin chuẩn với độ nhiễu <3%.
-
Tự chuẩn đoán lỗi khi UPS khởi động.
-
Trình quản lý ắc quy nâng cao (ABM].
-
Chức năng khởi động nguội.
-
Tự động sạc ắc quy khi UPS tắt.
-
Chống sét, chống dò điện.
-
Bảo vệ ngắn mạch và quá tải.
-
Tự điều chỉnh tốc độ của quạt theo tải.
-
Tuỳ chọn mở rộng ắc quy.
-
Cổng giao tiếp RS232(SNMP Optional).
-
Lên lịch tắt và khởi động lại UPS bằng phần mềm quản lý UPS.
-
Công nghệ True Online Double Conversion.
-
Lắp trên Rack 19”.
-
Công suất: 6000VA/4200W.
-
Nguồn điện vào: 220VAC (115~300VAC).
-
Nguồn điện ra: 220V +/- 2%.
-
Thời gian lưu điện: 20 phút với 50% tải.
-
Điện áp ngõ ra dạng Sóng Sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy.
-
Thích hợp sử dụng cho Máy chủ, thiết bị mạng, máy rút tiền ATM, thiết bị điện tử viễn thông, an ninh, phân tích, đo lường, xét nghiệm y khoa, thiết bị văn phòng và nhiều ứng dụng quan trọng khác…
-
Chức năng chống sét cho các thiết bị.
-
Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động bộ lưu điện.
-
Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn.
-
Có thể khởi động bộ lưu điện bằng nguồn ắc quy mà không cần đến điện lưới.
-
Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
-
Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower/Webpower (Khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh).
-
Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
-
Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện.
-
Có thể khởi động bộ lưu động bằng nguồn ắc quy mà không cần đến điện lưới.
-
Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
-
Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower/Webpower (Khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh).
-
Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
-
Ắc quy chuyên dụng không cần bảo dưỡng.
Bộ lưu điện Ups Delta-CL6000VS
Hướng dẫn sử dụng Ups Delta CL6000VS
Môi trường đặt bộ lưu điện Ups Delta CL6000VS: nên đặt Ups tại môi trường thông thoáng, tránh xa ánh nắng mặt trời chiếu vào trực tiếp. Không nên đặt bộ lưu điện nằm nghiêng mà nên đặt thẳng để việc vận hành đạt hiệu quả cao.
Cách mở bộ lưu điện Ups: bạn nhấn và giữ nút POWER ON khoảng 3s để bật bộ lưu điện.
Tắt bộ lưu điện: bạn nhấn nút POWER OFF trong vòng 3s và đèn báo sẽ được bật lên và tắt lần lượt theo thứ tự.
Lưu ý : Cách bảo quản acquy của bộ lưu điện UPS 6KVA
-
Sạc đầy acquy lần đầu trước khi dùng.
-
Không dùng acquy đến cạn kiệt.
-
Tránh để acquy quá nóng.
-
Chọn dòng nạp phù hợp với acquy.
Bộ lưu điện Ups Delta CL6000VS là dòng sản phẩm chất lượng cao và được Mitu nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu. Hiện nay, dòng sản phẩm này đang là dòng sản phẩm được nhiều khách hàng lựa chọn cho doanh nghiệp của mình.
Để được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm hoặc đặt mua sản phẩm, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
🔰Công ty Cổ phần bộ lưu điện Mitu
✅Email: hotro@mitupower.com
✅Hotline : 0978470323
🌍Website : https://mitupower.com/
Công dụng của UPS DELTA 3000VS 3KVA
-
Công nghệ Online chuyển đổi kép
-
Dải điện áp đầu vào rộng
-
Công nghệ tiên tiến nâng cao hệ số công suất
-
Sóng sin chuẩn với độ nhiễu <3%
-
Tự chuẩn đoán lỗi khi UPS khởi động
-
Trình quản lý ắc quy nâng cao (ABM]
-
Chức năng khởi động nguội
-
Tự động sạc ắc quy khi UPS tắt
-
Chống sét, chống dò điện
-
Bảo vệ ngắn mạch và quá tải
-
Tự điều chỉnh tốc độ của quạt theo tải
-
Tuỳ chọn mở rộng ắc quy
-
Cổng giao tiếp RS232(SNMP Optional)
-
Lên lịch tắt và khởi động lại UPS bằng phần mềm quản lý UPS
MODEL |
CL6000VS |
|||||||||
Công suất |
6kVA |
|||||||||
ĐẦU VÀO |
||||||||||
Điện áp vào |
220VAC |
|||||||||
Tần số đầu vào |
50Hz/60Hz (tùy chọn) |
|||||||||
Dải điện áp vào |
110 ~ 295 ± 5VAC (50% tải); |
|||||||||
Dải tần số đầu vào |
45-55Hz ±0.5% 50Hz; 55-65Hz ± 0.5% 60Hz |
|||||||||
Số pha |
1 pha + N + PE |
|||||||||
Hệ số công suất |
0.99 |
|||||||||
Dòng đầu vào (đầy tải) |
24.2A |
|||||||||
THD |
<5% |
|||||||||
Dải điện áp Bypass |
186VAC-252VAC |
|||||||||
ĐẦU RA |
||||||||||
Mức điện áp |
208/220/230/240VACcó thể cài đặt trên LCD |
|
||||||||
Hệ số công suất |
0.9 |
|||||||||
Sai lệch điện áp |
±1% |
|||||||||
Thành phần điện áp DC |
≤200mv |
|||||||||
Hệ số đỉnh đầu ra |
3:01 |
|||||||||
MỨC TẦN SỐ |
||||||||||
Chế độ điện lưới |
Cùng tần số nguồn đầu vào |
|||||||||
Chế độ acquy |
50/60±0.2Hz |
|||||||||
Tốc độ khóa pha |
≤1Hz/s |
|||||||||
Biến dạng sóng |
100% tải tuyến tính <3%; 100% tải phi tuyến <5% |
|||||||||
THỜI GIAN CHUYỂN MẠCH |
||||||||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ acquy |
0 ms |
|||||||||
Từ chế độ acquy chuyển sang chế độ điện lưới |
0 ms |
|||||||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ Bypass |
<0ms |
|||||||||
Từ chế độ Bypass chuyển sang chế độ điện lưới |
<0ms |
|||||||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ ECO |
<10ms |
|||||||||
Hiệu suất hệ thống |
Đầy tải |
>92% |
|
|||||||
Chế độ ECO |
>94% |
|||||||||
Khả năng chịu quá tải Inverter |
105% -150% 30s chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; |
|
||||||||
> 150% 300ms chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; |
||||||||||
ACQUY |
||||||||||
Loại Acquy |
Axit chì khô kín không cần bảo dưỡng |
|||||||||
Điện áp DC |
192V DC |
|||||||||
Acquy trong |
9AH/12V |
|||||||||
Số lượng acquy |
16 |
|||||||||
Bộ sạc |
||||||||||
Điện áp ra |
193.7+0.9V |
|||||||||
PHƯƠNG PHÁP SẠC |
3 mức sạc |
|||||||||
Dải điện áp đầu vào |
150 VAC-300VAC |
|||||||||
Dòng sạc |
Tiêu chuẩn:1 A; Thời gian lưu dài: 8 |
|||||||||
Bảo vệ |
Bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ kiểm tra quạt |
|
||||||||
Bảo vệ đấu sai L-N, bảo vệ quá tải đầu ra |
||||||||||
Tắt tiếng, khởi động nguội, tự khởi động AC |
||||||||||
Điều khiển |
RS232; SNMP card; USB (mặc định chỉ có RS232) |
|||||||||
Truyền thông |
Phần mềm chức năng, phân tích trạng thái, bật, tắt hệ thống UPS |
|
||||||||
giám sát trạng thái làm việc UPS, lưu trữ lịch sử |
||||||||||
Hiển thị |
LCD/LED |
|||||||||
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG |
||||||||||
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ hoạt động |
0 – 400C |
|
|||||||
Nhiệt độ lưu kho |
250C - 550C |
|||||||||
Độ ẩm |
20 - 90% (không ngưng tụ) |
|||||||||
Độ cao |
0m- 1500m, trên 1500m sử dụng với hiệu suất giảm |
|||||||||
Độ ồn |
<55db |
|||||||||
Kích thước UPS (W*D*H ) mm |
262x514x455(Thời gian lưu dài) |
|
||||||||
262x514x735(tiêu chuẩn) |
||||||||||
Kích thước cả bao bì (W*D*H) mm |
(Thời gian lưu dài) |
360x650x540 |
|
|||||||
(Tiêu chuẩn) |
360x616x810 |
|||||||||
Khối lượng/Tổng khối lượng (Kg) |
(Thời gian lưu dài) |
26.0/28.0 |
|
|||||||
(Tiêu chuẩn) |
62.0/70.0 |
Sản phẩm liên quan
UPS Delta CL10000RTVB
Ups Delta CL6000RTVB
Ups Delta CL5000RTVB
Ups Delta CL3000RTVB
Ups Delta CL2000RTVB
Ups Delta CL1000RTVB
Ups Delta CL5000VB
Chính sách bán hàng
- Giao hàng TOÀN QUỐC
- Thanh toán khi nhận hàng
- Đổi trả trong 15 ngày
- Hoàn ngay tiền mặt
- Chất lượng đảm bảo
- Miễn phí vận chuyển:Đơn hàng từ 3 món trở lên